Từ điển Thiều Chửu
撙 - tỗn
① Bảo theo, như tỗn tiết 撙節 theo như lễ phép. ||② Nên đi. ||③ Cắt bớt đi, bẻ đi. ||④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.

Từ điển Trần Văn Chánh
撙 - tổn
① Tiết kiệm, dành dụm: 每月撙下一些錢 Mỗi tháng dành dụm một ít tiền; ② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo; ③ (văn) Nén lại; ④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi; ⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撙 - tổn
Dè dặt. Xem Tổn tiết — Gấp rút. Co rút.


撙節 - tổn tiết ||